MỸ PHẨM

Buồng thử nghiệm sốc nhiệt

Buồng thử nghiệm sốc nhiệt là thiết bị để di chuyển mẫu đến từng phòng có nhiệt độ cao và thấp trong thời gian ngắn và kiểm tra xem có bất kỳ sự bất thường nào trong mẫu do sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hay không.
Loại 2 buồng : (Specimen Movement Type)
Loại 3 buồng : (Air Circulation Type : High Temp.↔ Normal Temp.↔ Low Temp.)
Kiểm tra xem mẫu có bị hỏng do thay đổi nhiệt độ đột ngột hay hkông!
Đặc trưng
1. Bất kỳ ai cũng có thể sử dụng dễ dàng với màn hình cảm ứng LCD, cấu tạo và phương thức hoạt động tương tác tiếng Hàn và tiếng Anh. Loại 2 buồng kiểu thang máy. Mẫu di chuyển theo phương thẳng trên dưới.
2. Nó được thiết kế để cắt nguồn khi bất kỳ thiết bị an toàn trong bộ phận nào được vận hành trong quá trình hoạt động. Và màn hình hiển thị(Đèn chiếu sáng) cho mỗi bộ phận được gắn vào tấm điều khiển chính để có thể dễ dàng xác định thiết bị an toàn được vận hành.
  • - Độ ồn thấp và tốc độ làm mát nhanh hóng
  • - Chuyển động thẳng đứng của BASKET với các vùng nhiệt độ riêng biệt
  • - Rút ngắn thời gian phục hồi nhiệt độ và thời gian tăng.
  • - Có rất ít rung động và va đập.
3. Cung cấp kết quả kiểm tra đáng tin cậy
Sự phân bố nhiệt độ đồng đều bên trong buồng giảm thiểu sai số kết quả thử nghiệm đối với nhiều mẫu vật, nâng cao độ tin cậy của các bộ phận, sản phẩm.
4. Điều khiển nhiệt độ phạm vi rộng
Cung cấp phạm vi điều khiển nhiệt độ và độ ẩm rộng hơn bất kỳ sản phẩm nào khác bằng công nghệ khiển nhiệt độ thấp và độ ẩm thấp
5. Môi trường được tối ưu hóa cho các bài kiểm tra tiêu chuẩn khác nhau
Nguyên tắc điều khiển nhiệt độ
Bộ điều khiển chương trình
Bộ điều khiển chương trình kết hợp công nghệ kỹ thuật cao tiên tiến là một tập hợp các hệ thống kiểm soát nhiệt độ cao cấp thiết lập một môi trường kỹ thuật số an toàn đồng thời cung cấp các hệ thống phù hợp với thông số kỹ thuật và thể hiện các điều kiện làm việc hiệu quả.
Bộ điều khiển
  • Cấu hình thông số an toàn và thuận tiện

    Theo đuổi sự tiện lợi của người dùng và sự ổn định của dữ liệu thông qua phân đoạn chức năng của MODE thông số
  • Màn hình rộng và rõ nét

    Màn hình LCD 7˚TFT độ phân giải cao 800 * 480 với kích thước màn hình 5.7 inch.
  • Thực hiện các chức năng khác nhau

    • Đầu ra rơ le 16 điểm DI, DO cơ bản
      (tiếp điểm A: 10, tiếp điểm C: 6)
    • Khi thêm mạch chuyển tiếp, sử dụng tối đa 32 đầu DI và DO
  • Đầu ra thông minh

    • Sử dụng đồng thời các đầu ra SSR và SCR
    • Cài đặt đầu ra phụ riêng biệt (0 ~ 100%) trong phân đoạn chương trình (ngoại trừ NEX1200)
    • Khắc phục những hạn chế của các sản phẩm hiện có, Max & SSR đa điểm (dựa trên 20 mA)
  • Các chương trình khác nhau

    Thực hiện các chương trình khác nhau với 500 mẫu/ 50.000 phân đoạn trên mỗi kênh (Tối đa 100 phân đoạn cho mỗi mẫu)
  • Chức năng giao tiếp thuận tiện

    • Cài đặt cơ bản RS232C và RS485
    • Có thể kết nối tối đa 31 thiết bị với tốc độ truyền thông lên đến 38.400 bps
    • Có thể giao tiếp Ethernet (tùy chọn)
  • Quản lý dữ liệu có hệ thống và an toàn

    • 100MB bộ nhớ trong có thể lưu trữ lên đến 25 ngày (Dựa trên tốc độ lấy mẫu 2 giây)
    • Kiểm tra độ an toàn của dữ liệu với chức năng FIFO (First In First Out)
    • Lưu trữ tự động đồng thời trong bộ nhớ trong và ngoài
  • Các thiết bị lưu trữ khác nhau

    • Có thể sử dụng thẻ SD, USB không cần tùy chọn
    • Cung cấp thẻ SD
    • An toàn và tiện lợi vì các giá trị tham số có thể được đặt bằng thiết bị lưu trữ bên ngoài
Sự chỉ rõ(2 ZoneType)-1
← Cuộn sang trái / phải →
MODEL VT-TSC100 VT-TSC100-1 VT-TSC200 VT-TSC200-1
Chamber System Two Zone Elevator System (2 ZONE)
Temp.Range (Max.) Heating Chamber RT ~120℃ RT ~180℃
Cooling Chamber -40℃ ~ 0℃ -70℃ ~ 0℃
Heating-Up Time RT ~ 120℃/30min RT ~ 150℃/40min
Pull-Down  Time RT ~ -40℃/50min RT ~ -70℃/60min
Temperature Up Down Test. -40℃ ~ 100℃/within 5 min -55℃ ~ +150℃ within / 5 min
Test Chamber Dimension
( W x D x H)mm
300 x 300 x 300 500 x 500 x 500 300 x 300 x 300 500 x 500 x 500
Power Consumption 15Kw 20Kw 21Kw 30Kw
Power Source AC 220V or 380V, 3Ø, 50/60 Hz
Air 5~7Kgf/㎠
Air in Size 8Ø ~ 12Ø
Performance Guaranteed Ambient Temp. 5℃ ~ 25℃
Freezing system Mechanical compression two-way refrigeration system
Cooling system Air cooled System
Material In SUS 304 1.2t Steel Pate
Out SS41 Steel Plate Painting (1.6t)
Sensor T type
* Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị.
Sự chỉ rõ(2 ZoneType)-2
← Cuộn sang trái / phải →
MODEL VT-TSC100 VT-TSC100-1 VT-TSC200 VT-TSC200-1
Ampare Meter Digital Display 100/5A
Program Controller Program Touch Screen Type
(Option)RS-485/232 Communication Available
Insulation Ceramic wool & Glass wool (Depending on the temperature of use ordered, the thickness varies.)
Door Size 900 x 900, Over lap signal open x 2set
Door packing Silicon Rubber Double packing (High temperature for use)
Blower Fan Aluminum Sirocco Fan
Viewing Window Vacuum Tempered Glass
Interior Sample Rack ( SUS 304 ) Variable Type (2~3) Stage
S/W Mode Power S/W, High/Low S/W, Alarm S/W
Foot Master (F-100)Movable Wheel Attachment
Safety Devices
  • 1. ELB (Earth Leakage Breaker)
  • 2. OHP (Over Heating Protective Device)
  • 3. RPR (Reverse Phase Relay)
  • 4. ROLP (Refrigerator Over Load Protector)
  • 5. FMOLP (Fan Motor Over Load Protector)
  • 6. HLPS (High/Low Pressure S/W)
  • 7. CMOI (Circulation Motor Over Load Interrupter)
  • 8. NFB (NoFuse Breaker)
Specialties
(Select Option)
  • 1. Cooling System → Water-cooled Type
  • 2. Special dimensions can be ordered separately by the customer. (Test Chamber Size)
  • 3. External materials may be selected separately by the customer.
* Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị.
3 Zone Damper Type
Mẫu được cố định và mẫu được kiểm tra bằng tuần hoàn không khí.
Sự chỉ rõ (3 ZoneType)-1
← Cuộn sang trái / phải →
MODEL VT-TSC100 VT-TSC100-1 VT-TSC200 VT-TSC200-1
Chamber System Three Zone Damper System (3 ZONE)
Temp.Range (Max.) Heating Chamber RT ~ 120℃ RT ~ 180℃
Cooling Chamber -40℃ ~ 0℃ -70℃ ~ 0℃
Heating-Up Time RT ~ 120℃/30min RT ~ 150℃/40min
Pull-Down Time RT ~ -40℃/50min RT ~ -70℃/60min
Temperature Up Down Test. -40℃ ~ 100℃/within 5 min -55℃ ~ +125℃ / 5min
Test Chamber Dimension (WxDxH)mm 300 x 300 x 300 500 x 500 x 500 300 x 300 x 300 500 x 500 x 500
Power Consumption 20Kw 25Kw 30Kw 40Kw
Power Source AC 220V or 380V, 3Ø, 50/60 Hz
Air 5~7Kgf/㎠
Air in Size 8Ø ~12Ø
Performance Guaranteed Ambient Temp. 5℃ ~ 25℃
Freezing system Mechanical compression two-way refrigeration system
Cooling system Air cooled System
Material In SUS 304 1.2t Steel Pate
Out SS41 Steel Plate Painting (1.6t)
Sensor T type
* Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị.
Sự chỉ rõ(3 ZoneType)-2
← Cuộn sang trái / phải →
MODEL VT-TSC100 VT-TSC100-1 VT-TSC200 VT-TSC200-1
Ampare Meter Digital Display 100/5A
Program Controller Program Touch Screen Type
(Option)RS-485/232 Communication Available
Insulation Ceramic wool & Glass wool (Depending on the temperature of use ordered, the thickness varies.)
Door Size 900 x 900, Over lap signal open x 2set
Door packing Silicon Rubber Double packing (High temperature for use)
Blower Fan Aluminum Sirocco Fan
Viewing Window Vacuum Tempered Glass
Interior Sample Rack ( SUS 304 ) Variable Type (2~3) Stage
S/W Mode Power S/W, High/Low S/W, Alarm S/W
Foot Master (F-100)Movable Wheel Attachment
Safety Devices
  • 1. ELB (Earth Leakage Breaker)
  • 2. OHP (Over Heating Protective Device)
  • 3. RPR (Reverse Phase Relay)
  • 4. ROLP (Refrigerator Over Load Protector)
  • 5. FMOLP (Fan Motor Over Load Protector)
  • 6. HLPS (High/Low Pressure S/W)
  • 7. CMOI (Circulation Motor Over Load Interrupter)
  • 8. NFB (NoFuse Breaker)
Specialties (Select Option)
  • 1. Cooling System → Water-cooled Type
  • 2. Special dimensions can be ordered separately by the customer. (Test Chamber Size)
  • 3. External materials may be selected separately by the customer.
* Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị..