COMPANY
PRODUCTS
R & D
Overseas sales network & Result
CUSTOMERS
Contact Us
VISION TEC, Môi trường và Tương lai
Product >
Buồng thử nghiệm phun muối (VT-ST 100/200/300-66)

·Features

Đảm bảo phun đồng đều bên trong buồng!

※ Obtain European CE Certification(COC)
→ EUROPE (Germany) ‘TUV NORD’

* Số đăng ký (K12802/E21)


Phun đồng đều và chính xác trong buồng!

* Máy thử nghiệm phun muối là thiết bị thử nghiệm vật liệu để kiểm tra độ mài mòn và chống ăn mòn của sản phẩm
bằng cách phun nước muối lên các mẫu có lớp phủ hữu cơ và vôc ơ như vật liệu thép đúc, sơn, xi mạ.


1. Có thể được phun ra hạt sương mù bằng cách sử dụng vòi phun đặc biệt và có thể phun đồng đều trong buồng.
2. Đáp ứng thử nghiệm phun muối (35°C±2°C)và thử nghiệm Cass(50°C±2°C)
3. Có thể hoạt động theo chu kỳ. → Cài đặt bộ hẹn giờ và bộ đếm
Có tính kinh tế với thiết kế tiết kiệm điện(1,1Kw).
4. Không gian thử nghiệm và vỏ ngoài được làm bằng vật liệu khôngă n mòn.
5. Được trang bị bộ điều khiển vi xử lý có khả năng tự chẩn đoán(ùt y chọn).
6. Được trang bị bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số, bộ hẹn giờ, ht iết bị còi, v.v.



Các thành phần và cấu tạo bên trong của máy thử nghiệm phun muối
(Salt Water Spray Tester components and internal diagram)
Buồng
(Chamber)
Khay mẫu và các thành
Specimen Tray and Components
Số 1. Tháp phun(Spray Tower)
Số 2. Phễu(Funnel)
Số 3. Bệ đỡ hình chữ V(V Type Support) Bệ đỡ hình chữ V có thể được thay đổi chất liệu mạnh yếu tùy theo trọng lượng của mẫu.
The V-type support depends on the weight
of the specimen,It change into a strong and weak material.
Maker = VISION TEC ROK.

Sau khi gỡ bỏ phần hỗ trợ, tháp phun
(After removing the support, spray tower)

Hình ảnh phun(Spray Scene)
Bảng điều khiể
Control Panel
Đồng hồ đo áp suất, bộ điều chỉnh nhiệt độ, bộ đếm thời gian và nhiều S / W khác nhau.
Pressure gauge, regulator Thermometers, timers and various S/W.
Buồng (Chamber)
Áp suất (Pressure)
Đồng hồ áp suất
(Pressure Gauge)
*Phạm vi áp suất bình thường
0.07~0.17㎫
*Normal range of pressure
0.07~0.17㎫
Maker=PARKER ROK.
Thiết bị điều chỉnh áp suất
(Regulator)
H →Khi tăng áp suất
(H →When increasing the pressure.)
L →Khi giảm áp suất
(L →When decreasing the pressure.)
Maker=PARKER ROK
Buồng
(Chamber)
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt & Thiết bị cắt rò rỉ đất
Over Heat Protector&
Earth Leakage Breaker
(OHP. ELB)
Số 1= Buồng, thiết bị bảo vệ quá nhiệt
(Chamber O.H.P.)
Số 2= Bể bão hòa, thiết bị ảo vệ quá nhiệt
(Saturaton Tank O.H.P.)
Số 3= Thiết bị cắt rò rỉ đất (E.L.B.)
Maker =LS ELECTRIC ROK.
Cửa sổ quan sất vòi phun
(Nozzle Inspection Window)
Có thể kiểm tra xem nước muối có được cấp từ bể chứa muối vào vòi phun hay không.
It is possible to check whether the salt water is normally
supplied from the salt water tank to the spray nozzle.
Maker = VISION TEC ROK
Vòi phun
(Spray Nozzle)
Nozzle Hole = 0.8 ~1.0Ø
*Kích thước và số lượng vòi phun cần lắp đặt được xác định theo kích thước và dung tích của buồng và kích thước của mẫu
*Size and capacity of chamber and size of specimen
Depending on the , the size of the nozzle and the quantity
attached to it decide.
Maker = VISION TEC ROK.
Thành phần vòi phun→
(Spray Nozzle components)
Bể nước muối
(Salt Water Tank)
Dung tích (Capacity)
1.VT-ST100 =80ℓ
2.VT-ST200 =90ℓ
3.VT-ST300-66=120ℓ
*Theo kích thước của buồng, dung tích của bể nước muối được tăng lên.
*Increase Salt Water Tank capacity depending on Chamber size.
Maker = VISION TEC ROK
Điện trở nhiệt trong buồng phun
(Chamber Heater)
Thanh gia nhiệt làm nóng nhiệt độ trong buồng. Theo kích thước và dung tích của buồng, số lượng thanh gia nhiệt và dung tích tăng lên.
A heater that heats up the temperature in the chamber.
Depending on the size and capacity of the chamber, the heaters will be able to the number increases and the capacity increases.
Maker = VISION TEC ROK.
Buồng (Chamber)
Tùy chọn (Optional Spec.)
Máy hút bụi
(Dust Collector)
Một thiết bị thu thập và loại bỏ các bụi của chất rắn hoặc chất lỏng lơ lửng trong chất khí. Tạo môi trường trong phòng thí nghiệm thoải mái.
of solids or liquids floating in a gas A device that collects and removes particulates.
Create a pleasant indoor environment in the laboratory
Mặt cắt và thông số kỹ thuật→
Section View and Specification.
Model=MS 0500
Lượng gió(Wind Volume)=7 CMM
Áp suất tĩnh (Constant pressure)=150~200mmAq
Công suất(Power)=0.38Kw(0.5HP)
Trọng lượng(Weight)=25kG
Lọc(Filter)1st=Ceramic
2nd=Carbon
3rd=After Filter
Maker: AUTO Link ROK.
Màn hình chạm
Touch Screen
(Optional Spec.)
1. Nhiệt độ bình thường trong buồng 35±1℃.
The normal temperature in the chamber is 35±1℃.
2. Cảm biến nhiệt độ trong buồng
Detects the temperature in the chamber.
Maker = VISION TEC ROK.
Buồng (Chamber)
Tùy chọn cơ bản (General Spec.)
Cảm biến nhiệt độ
(Temperature Sensor)
*Bộ điều khiển nhiệt độ: Có thể giao tiếp máy tính,Chức năng giao tiếp máy ghi kỹ thuật số, Độ phân giải cao 800x480 7" Màn hình LCD TFT 500 mẫu, 50000 phân đoạn Lưu trữ lịch sử kiểm tra-thẻ SD
*Temp.Controller:Computer communi cation capabilities.
800x480 high resolution 7"TFT LCD screen
Maker =NEX CONTROL ROK.
Buồng (Chamber)
Thiết bị tạo nước ion
(Ion water manufacture device) Bổ sung chất liệu bên trong sau khi sản xuất 3000L nước ion.
After producing 3000ℓ of
ionic water,supplement
the inner resin
Kích thước bình chứa của thiết bị tạo nước ion tăng lên theo kích thước và dung tích của buồng.
Depending on the size and capacity of the chamber,the dimension of the cylinder of the device are increased
Van điều khiển→
(Control Valve)
Loại cơ bản(Standard Type)
1 Áp suất tối đa(Max. Pressure)10.5Bar,150psi
2 Nhiệt độ tối đa(Max.Temp.) 50℃ (122˚F)
3 Nhiệt độ tối thiểu(Min.Temp.) 1℃ (34˚F)
4 Chân không tối đa(Max.Vacuum)140mmHg
5 Dung tích(Capacity) →(8x17) =11 ℓ
6 Out size :220Ø x600mm
*Các điều kiện thông số kỹ thuật thay đổi theo kích thước của xi lanh
*Spec. vary depending on the size of the cylinder
*Maker =CJK ROK.
Bình bão hòa
(Saturator)
Bình bão hòa : nhiệt độ 45±1℃
Temperature saturator 45±1℃
Maker= VISION TEC ROK.
Số lượng bình bão hòa và công suất tăng lên theo kích thước và dung tích của buồng.
Depending on the size and capacity of the chamber, the saturator will be able to the number increases and the capacity increases.
Van điện từ (Solenoid Valve)
Hình ảnh van điện từ được gắn vào→
Appearance of attached
solenoid valve
Thông số kỹ thuật (Specification)
No.1=220V
10W, 3/8 inch
No.2=220V
5.5W,1/4 inch
No.3=220V
8W ,1/4 inch
Maker= PARKER ROK.
Van điện từ
(Solenoid Valve)
*Van điện từ là thiết bị mở van bằng tác dụng của dòng điện.
*Solenoid valve is a device that opens the valve by the action of an electric current
Buồng(Chamber)
Cửa (Door)
Cửa mở tự động→
Automatic opening/closing door
VT-ST100
VT-ST200
VT-ST300-66 →(thụ động) Manual Door
*VT-ST300-86 Model hoặc cao hơn (cửa tự động)
*VT-ST300-86 or Higher Model
(Automatic opening/closing door)
Xi lanh khí dùng để đóng mở cửa tự động.→
For automatic opening/closing doors Air Cylinder
*Phương thức hoạt động(Working Type)
Loại tác động kép(Double-Acting Type)
1 Chất lỏng sử dụng(Fluid):(Air)
2 Áp suất trong phạm vi bảo hành
(Bearing Pressure)15Kgf/㎠
3 Áp suất hoạt động tối đa
(Max working pressure) 9.9Kgf/㎠
4 Áp suất hoạt động tối thiểu
(Min working pressure) 0.5Kgf/㎠
5 Tốc độ sử dụng(working speed)50~500mm/s
Maker : ISTC ROK. TPC ROK.
*The above is the basic type.



Specification
MODELVT-ST100VT-ST200VT-ST300-66
Phương pháp kiểm tra / Tester MethodRT ~35℃ (*RT ~ 60℃→Can be changed by customer order=Select Option)
Phương pháp kiểm tra / Tester MethodThử nghiệm phun trung tính /Neutral Spray Test
Nhiệt độ kiểm tra / Tester TemperatureTrung lập(35℃±2℃)/CASS (50℃±2℃) Option / Neutral(35℃±2℃)/CASS (50℃±2℃) Option
Điều khiển nhiệt độ / Temperature ControlDigital P.I.D. Control
Lưu lượng phun / Spray Volume1.5±0.5㎖/80㎠/h (Trung bình 24 giờ hoạt động)/Mean Value of 24 Hours Operation
Vật liệu Trong(Material In)
Vật liệu Ngoài(Material Out)
PVC 5t
SUS 304
Cửa / DoorPVC 투명/Transparent
Kích thước / Dimension In (WxDxH)600 x450 x 450mm900 x 600 x 600mm1200 x 600 x 600mm
Kích thước / Dimension out (WxDxH)1350 x680 x 1250mm1650 x 850 x 1250mm1900 x 900 x 1280mm
Công suất gia nhiệt / Heater CapacityBuồng:0.35Kw, Bể bão hòa:0.5Kw
Chamber:0.35Kw,Saturation
Tank:0.5Kw
Buồng:0.7Kw, Bể bão hòa:0.5Kw
Chamber:0.7Kw,Saturation
Tank:0.5Kw
Buồng:0.9Kw, Bể bão hòa:0.5Kw
Chamber:0.9Kw,Saturation
Tank:0.5Kw
Thiết bị bảo vệ / Safety DeviceELB.OHP
Nguồn điện /Power SourceAC220V 1Ø /50/60 Hz
Air Cylinder for Door OpenOption
CASSOption
Màn hình chạm / Touch ScreenOption
* Có thể yêu cầu các thông số kỹ thuật tùy chỉnh.
* Other specifications can be made to order

* Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị.
* External appearance & type and specifiation may be to change without advance notice to enhance the performance of equipment.
Tên công ty: Visiontech Co., Ltd. Đại diện: Jinhyeon Lim Địa chỉ: 60-14 Geomdangongdan-ro, Buk-gu, Daegu
ĐT : +82-53-382-4131~3 Fax : +82-53-382-4130 E-mail : vt2003@naver.com

ⓒ 2021. Visiontech CO.,LTD. ALL RIGHTS RESERVED.