Loading...
Buồng (Chamber) |
Khay mẫu và các thành Specimen Tray and Components |
![]() |
Số 1. Tháp phun(Spray Tower) Số 2. Phễu(Funnel) Số 3. Bệ đỡ hình chữ V(V Type Support) Bệ đỡ hình chữ V có thể được thay đổi chất liệu mạnh yếu tùy theo trọng lượng của mẫu. The V-type support depends on the weight of the specimen,It change into a strong and weak material. Maker = VISION TEC ROK. |
---|---|---|---|
![]() Sau khi gỡ bỏ phần hỗ trợ, tháp phun (After removing the support, spray tower) |
![]() Hình ảnh phun(Spray Scene) |
||
Bảng điều khiể Control Panel |
![]() |
![]() |
|
Đồng hồ đo áp suất, bộ
điều chỉnh nhiệt độ, bộ
đếm thời gian và nhiều
S / W khác nhau. Pressure gauge, regulator Thermometers, timers and various S/W. |
![]() |
||
Buồng (Chamber) Áp suất (Pressure) |
Đồng hồ áp suất (Pressure Gauge) |
![]() |
*Phạm vi áp suất bình thường 0.07~0.17㎫ *Normal range of pressure 0.07~0.17㎫ Maker=PARKER ROK. |
Thiết bị điều
chỉnh áp suất (Regulator) |
![]() |
H →Khi tăng áp suất (H →When increasing the pressure.) L →Khi giảm áp suất (L →When decreasing the pressure.) Maker=PARKER ROK |
|
Buồng (Chamber) |
Thiết bị bảo vệ quá
nhiệt & Thiết bị cắt rò rỉ
đất Over Heat Protector& Earth Leakage Breaker (OHP. ELB) |
![]() |
Số 1= Buồng, thiết bị bảo vệ quá nhiệt (Chamber O.H.P.) Số 2= Bể bão hòa, thiết bị ảo vệ quá nhiệt (Saturaton Tank O.H.P.) Số 3= Thiết bị cắt rò rỉ đất (E.L.B.) Maker =LS ELECTRIC ROK. |
Cửa sổ quan sất vòi
phun (Nozzle Inspection Window) |
![]() |
Có thể kiểm tra xem nước muối
có được cấp từ bể chứa muối
vào vòi phun hay không. It is possible to check whether the salt water is normally supplied from the salt water tank to the spray nozzle. Maker = VISION TEC ROK |
|
Vòi phun (Spray Nozzle) |
![]() |
Nozzle Hole = 0.8 ~1.0Ø *Kích thước và số lượng vòi phun cần lắp đặt được xác định theo kích thước và dung tích của buồng và kích thước của mẫu *Size and capacity of chamber and size of specimen Depending on the , the size of the nozzle and the quantity attached to it decide. Maker = VISION TEC ROK. |
|
Thành phần vòi phun→ (Spray Nozzle components) |
![]() |
||
Bể nước muối (Salt Water Tank) |
![]() |
Dung tích (Capacity) 1.VT-ST100 =80ℓ 2.VT-ST200 =90ℓ 3.VT-ST300-66=120ℓ *Theo kích thước của buồng, dung tích của bể nước muối được tăng lên. *Increase Salt Water Tank capacity depending on Chamber size. Maker = VISION TEC ROK |
|
Điện trở nhiệt
trong buồng phun (Chamber Heater) |
![]() |
Thanh gia nhiệt làm nóng nhiệt độ
trong buồng. Theo kích thước và
dung tích của buồng, số lượng thanh
gia nhiệt và dung tích tăng lên. A heater that heats up the temperature in the chamber. Depending on the size and capacity of the chamber, the heaters will be able to the number increases and the capacity increases. Maker = VISION TEC ROK. |
|
Buồng (Chamber) Tùy chọn (Optional Spec.) |
Máy hút bụi (Dust Collector) |
![]() |
Một thiết bị thu thập và loại bỏ
các bụi của chất rắn hoặc chất
lỏng lơ lửng trong chất khí.
Tạo môi trường trong phòng thí
nghiệm thoải mái. of solids or liquids floating in a gas A device that collects and removes particulates. Create a pleasant indoor environment in the laboratory |
Mặt cắt và thông số kỹ
thuật→ Section View and Specification. |
![]() |
Model=MS 0500 Lượng gió(Wind Volume)=7 CMM Áp suất tĩnh (Constant pressure)=150~200mmAq Công suất(Power)=0.38Kw(0.5HP) Trọng lượng(Weight)=25kG Lọc(Filter)1st=Ceramic 2nd=Carbon 3rd=After Filter Maker: AUTO Link ROK. |
|
Màn hình chạm Touch Screen (Optional Spec.) |
![]() |
1. Nhiệt độ bình thường trong buồng 35±1℃. The normal temperature in the chamber is 35±1℃. 2. Cảm biến nhiệt độ trong buồng Detects the temperature in the chamber. Maker = VISION TEC ROK. |
|
Buồng (Chamber) Tùy chọn cơ bản (General Spec.) |
Cảm biến nhiệt độ (Temperature Sensor) |
![]() |
*Bộ điều khiển nhiệt độ: Có thể
giao tiếp máy tính,Chức năng giao
tiếp máy ghi kỹ thuật số, Độ phân
giải cao 800x480 7" Màn hình
LCD TFT 500 mẫu, 50000 phân
đoạn Lưu trữ lịch sử kiểm tra-thẻ
SD *Temp.Controller:Computer communi cation capabilities. 800x480 high resolution 7"TFT LCD screen Maker =NEX CONTROL ROK. |
Buồng (Chamber) |
Thiết bị tạo nước ion (Ion water manufacture device) Bổ sung chất liệu bên trong sau khi sản xuất 3000L nước ion. After producing 3000ℓ of ionic water,supplement the inner resin |
![]() |
Kích thước bình chứa của thiết bị
tạo nước ion tăng lên theo kích
thước và dung tích của buồng. Depending on the size and capacity of the chamber,the dimension of the cylinder of the device are increased |
Van điều khiển→ (Control Valve) |
![]() |
Loại cơ bản(Standard Type) 1 Áp suất tối đa(Max. Pressure)10.5Bar,150psi 2 Nhiệt độ tối đa(Max.Temp.) 50℃ (122˚F) 3 Nhiệt độ tối thiểu(Min.Temp.) 1℃ (34˚F) 4 Chân không tối đa(Max.Vacuum)140mmHg 5 Dung tích(Capacity) →(8x17) =11 ℓ 6 Out size :220Ø x600mm *Các điều kiện thông số kỹ thuật thay đổi theo kích thước của xi lanh *Spec. vary depending on the size of the cylinder *Maker =CJK ROK. |
|
Bình bão hòa (Saturator) |
![]() |
Bình bão hòa : nhiệt độ 45±1℃ Temperature saturator 45±1℃ Maker= VISION TEC ROK. |
|
![]() |
Số lượng bình bão hòa và công
suất tăng lên theo kích thước và
dung tích của buồng. Depending on the size and capacity of the chamber, the saturator will be able to the number increases and the capacity increases. |
||
Van điện từ (Solenoid Valve) Hình ảnh van điện từ được gắn vào→ Appearance of attached solenoid valve |
![]() |
Thông số kỹ thuật (Specification) No.1=220V 10W, 3/8 inch No.2=220V 5.5W,1/4 inch No.3=220V 8W ,1/4 inch Maker= PARKER ROK. |
|
Van điện từ (Solenoid Valve) |
![]() |
*Van điện từ là thiết bị mở van bằng tác dụng của dòng điện. *Solenoid valve is a device that opens the valve by the action of an electric current |
|
Buồng(Chamber) Cửa (Door) |
Cửa mở tự động→ Automatic opening/closing door |
![]() |
VT-ST100 VT-ST200 VT-ST300-66 →(thụ động) Manual Door *VT-ST300-86 Model hoặc cao hơn (cửa tự động) *VT-ST300-86 or Higher Model (Automatic opening/closing door) |
Xi lanh khí dùng để đóng
mở cửa tự động.→ For automatic opening/closing doors Air Cylinder |
![]() |
*Phương thức hoạt động(Working Type) Loại tác động kép(Double-Acting Type) 1 Chất lỏng sử dụng(Fluid):(Air) 2 Áp suất trong phạm vi bảo hành (Bearing Pressure)15Kgf/㎠ 3 Áp suất hoạt động tối đa (Max working pressure) 9.9Kgf/㎠ 4 Áp suất hoạt động tối thiểu (Min working pressure) 0.5Kgf/㎠ 5 Tốc độ sử dụng(working speed)50~500mm/s Maker : ISTC ROK. TPC ROK. *The above is the basic type. |
MODEL | VT-ST100 | VT-ST200 | VT-ST300-66 |
---|---|---|---|
Phương pháp kiểm tra / Tester Method | RT ~35℃ (*RT ~ 60℃→Can be changed by customer order=Select Option) | ||
Phương pháp kiểm tra / Tester Method | Thử nghiệm phun trung tính /Neutral Spray Test | ||
Nhiệt độ kiểm tra / Tester Temperature | Trung lập(35℃±2℃)/CASS (50℃±2℃) Option / Neutral(35℃±2℃)/CASS (50℃±2℃) Option | ||
Điều khiển nhiệt độ / Temperature Control | Digital P.I.D. Control | ||
Lưu lượng phun / Spray Volume | 1.5±0.5㎖/80㎠/h (Trung bình 24 giờ hoạt động)/Mean Value of 24 Hours Operation | ||
Vật liệu Trong(Material In) Vật liệu Ngoài(Material Out) | PVC 5t SUS 304 | ||
Cửa / Door | PVC 투명/Transparent | ||
Kích thước / Dimension In (WxDxH) | 600 x450 x 450mm | 900 x 600 x 600mm | 1200 x 600 x 600mm |
Kích thước / Dimension out (WxDxH) | 1350 x680 x 1250mm | 1650 x 850 x 1250mm | 1900 x 900 x 1280mm |
Công suất gia nhiệt / Heater Capacity | Buồng:0.35Kw, Bể bão hòa:0.5Kw Chamber:0.35Kw,Saturation Tank:0.5Kw | Buồng:0.7Kw, Bể bão hòa:0.5Kw Chamber:0.7Kw,Saturation Tank:0.5Kw | Buồng:0.9Kw, Bể bão hòa:0.5Kw Chamber:0.9Kw,Saturation Tank:0.5Kw |
Thiết bị bảo vệ / Safety Device | ELB.OHP | ||
Nguồn điện /Power Source | AC220V 1Ø /50/60 Hz | ||
Air Cylinder for Door Open | Option | ||
CASS | Option | ||
Màn hình chạm / Touch Screen | Option | ||
* Có thể yêu cầu các thông số kỹ thuật tùy chỉnh. * Other specifications can be made to order * Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị. * External appearance & type and specifiation may be to change without advance notice to enhance the performance of equipment. |