COMPANY
PRODUCTS
R & D
Overseas sales network & Result
CUSTOMERS
Contact Us
VISION TEC, Môi trường và Tương lai
Product >
Buồng thử nghiệm ăn mòn theo chu kỳ

·Có thể được sử dụng bằng màn hình cảm ứng và điều khiển máy tính.

※ Buồng thử nghiệm ăn mòn theo chu kỳ là thiết bị thí nghiệm môp hỏng môi trường thực tế được sử dụng hoặc
môi trường khắc nghiệt cho các sản phẩm trong tất cả các nlĩh vực công nghiệp như ô tô, hàng không, điện tử và
chất bán dẫn, v.v.

Nó là để xác minh độ bền và độ ăn mòn của sản phẩm thông qua thiết bị thử nghiệm này.

Các điều kiện môi trường bổ sung bao gồm điều kiện độ ẩm thấp (5% RH) và các điều kiện thử nghiệm bổ sung
bao gồm MS600-66 và GMW 14872.

Model
1. Loại cơ bản(Standard Type) VT-CCT A
2. Loại nhiệt độ thấp(Low Temp.Type) VT-CCT B
3. Loại ngâm(Salt water immerse Type) VT-CCT C


Features

1. Bằng cách sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ chương trình, bạn có htể tự do cài đặt tăng, duy trì và làm mát nhiệt độ.
2. Tất cả dữ liệu có thể được lưu giữ bằng cách sử dụng máy ghi.
3. Sử dụng dễ dàng thao tác tĩnh (thụ động) và chương trình thôngq ua 5.7" bộ điều khiển màn hình cảm ứng có màu
4. Có thể kiểm soát chính xác bằng cách áp dụng phân công kiểm soát cá nhân 16 vùng thông qua kiểm soát P.I.D.
5. Có thể điều khiển tích hợp thông qua giao tiếp RS-232C
6. Phản ứng khẩn cấp thông qua công tắc dừng khẩn cấp
7. Hệ thống đóng gói kép cơ bản ngăn chặn rò rỉ không khí bên ngoài và tiếp xúc với nhiệt độ cao thấp của bức tường bên ngoài
8. Phân bố nhiệt độ đồng đều với cấu trúc xả trên và hút dưới bằng Quạt Sirocco
9. Cảm biến bóng ướt thông qua Gauze chặn các phần tử vỡ cảm biếnđ iện tử
10. Áp dụng vật liệu chống ăn mòn bên trong buồng
11. Tăng cường khả năng chống ăn mòn bằng lớp phủ Teflon vào các bộ phận
12. Theo yêu cầu của khách hàng, có thể được lắp đặt kính sưởi chân không đôi để quan sát bên trong
13. Nguồn và tín hiệu mẫu có thể được áp dụng thông qua cổng(Lỗ) cáp(Truy cập)
14. Có thể lựa chọn loại hệ thống cấp nước kết nối trực tiếp hoặc ol ại bồn chứa nước
15. Có thể vận hành thiết bị hiệu quả bằng cách chọn các chức năngt rong số các tùy chọn khác nhau phù hợp với môi trường của người dùng


Notes on Selection

1. Kích thước và hiệu suất có thể được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu của người dùng
2. Có thể sử dụng bộ điều khiển hoặc các bộ phận liên quan ưa thích của người dùng.
3. Các thông số kỹ thuật trên có thể thay đổi mà không thông báo rtước để cải thiện hiệu suất và chức nă
4. Đảm bảo hiệu suất của máy thử dựa trên nhiệt độ môi trường xung quanh của máy thử ở 20°C ± 5°C và không tải.
5. Tỷ lệ biến đổi nhiệt độ có thể lên đến 3°C.
6. Kệ được cung cấp với 2 lớp.
7. Phần kiểm tra phun muối được áp dụng KSD 9502 trong quy định kểim tra phun muối.
8. Yêu cầu khí nén để sử dụng phần kiểm tra phun muối.
9. Chất làm lạnh không chứa CFC có thể được thi công theo yêu cầuc ủa người sử dụng.
10. Khuyên khích sử dụng nước cất để máy tạo ẩm hoạt động ổn định.



Safety device &Optional Specifications
1. Thiết bị an toàn (Safety device)
1. Máy cắt rò rỉ đất E.L.B. (Earth Leakage Breaker)
2. Điều khiển ngắt cầu chì (Fuse)
3. Bộ ngắt mạch quá dòng động cơ M.O.C.R (Motor Over Current Relay)
4. Máy cắt quá nhiệt và quá tải của máy nén (Compressor O.C.R. Compressor Thermal Protector)
5. Máy cắt quá nhiệt của máy sưởi ẩm và nhiệt (Dry and Wet Heater High Heat Protector)
6. Máy cắt vận hành mực nước thấp (Water Low Level Alarm)

2. Thông số kĩ thuật tùy chọn (Optional Specifications)
1. Kiểm tra CASS(CASS Test)
2. Thiết bị bảo vệ pha ngược (Reverse Phase Protect Device)
3. Chương trình điều khiển kết nối giao tiếp (RS232C or 485 W/Running Program)
4. Hệ thống trộn dung dịch (Solution Mixing System)
5. Máy ghi (Paper Recorder,Digital Recorder)
6. Thiết bị cung cấp nước cất (D.I. Water Supply Device)
7. Thiết bị cung cấp khí nén (Compressed Air Supply Device)
8. Hệ thống thu thập dữ liệu (Data Acquisition System)




Specification
MODELVT-CCT-200 VT-CCT-500VT-CCT-1000
VOLUME LITER 200ℓ490ℓ 1,000ℓ
TEMPERATURE RANGE CCTA (Loại cơ bản)R.T. ~ 60°C
TEMPERATURE RANGE CCTB (Loại nhiệt độ thấp)-20°C ~ 70°C
TEMPERATURE RANGE CCTC (Loại ngâm)-20°C ~ 70°C
TEMPERATURE RANGE ACCURACY/UNIFORMITY± 0.5 °C , ± 1.0°C
TEMPERATURE RANGE CHANGING RATE“MS 600-66(H.K.MC)” or 1 °C / min
HUMIDITY RANGE30% ~ 95%
HUMIDITY ACCURACY± 3.0%
SPRAY VOLUME mL/ 80㎠/ hourKS D 9502
1.5 ± 0.5 mL
MISC. OPTION ITEM- Type A : Phun nước muối(Salt water spray) → Sấy khô cưỡng bức(Forced drying) →Sự lặp lại của sự ẩm ướt(wetting of repeat)
- Type B : Phun nước muối(Salt water spray) → Sấy khô cưỡng bức(Forced drying) →Sự ẩm ướt(Wetting)
→Khô tự nhiên(Natural drying) → Sự lặp lại của nhiệt độ thấp(low temperature of repeat)
- Type C : Loại ngâm nước muối(Salt water immersion) → Sấy khô cưỡng bức(Forced drying) →Sự ẩm ướt(Wetting) → Khô tự nhiên(Natural drying) →Sự lặp lại của nhiệt độ thấp(low temperature of repeat)
- Khác(etc) : Thông số kỹ thuật kiểm tra người dùng(User test specifications)
SIZE (mm) TYPE: A,B INTERNAL500W x 500D x 800H700W x 700D x 1,000H1000W x 1000D x 1000H
SIZE (mm) TYPE: EXTERNAL1,400W x 1,500D x 1,800H1,550W x 1,600D x 2,000H1,800W x 1,800D x 2,000H
MATERIAL INTERNALSUS 316L or Titanium
MATERIAL EXTERNALSUS304 2B POLISHED
* Hình thức và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi để cải thiện hiệu suất của thiết bị.
* External appearance & type and specifiation may be to change without advance notice to enhance the performance of equipment.
Tên công ty: Visiontech Co., Ltd. Đại diện: Jinhyeon Lim Địa chỉ: 60-14 Geomdangongdan-ro, Buk-gu, Daegu
ĐT : +82-53-382-4131~3 Fax : +82-53-382-4130 E-mail : vt2003@naver.com

ⓒ 2021. Visiontech CO.,LTD. ALL RIGHTS RESERVED.